🔍
Search:
VẾT TÍCH
🌟
VẾT TÍCH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
사물이나 현상이 없어지거나 지나간 뒤에 남겨진 것.
1
DẤU VẾT, VẾT TÍCH:
Cái còn lại sau khi sự vật hay hiện tượng mất đi hoặc trôi qua.
-
Danh từ
-
1
누가 있는 것을 짐작하게 하는 소리나 표시.
1
DẤU HIỆU, VẾT TÍCH:
Dấu hiệu hoặc âm thanh để đoán sự có mặt của ai đó.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 행위를 한 뒤에 남긴 표시나 흔적.
1
TUNG TÍCH:
Dấu vết hoặc biểu hiện còn lại sau khi thực hiện hành vi nào đó.
-
2
평생 동안 한 일이나 업적.
2
THÀNH TỰU:
Thành tích hay công việc đã làm trong đời.
-
3
나쁜 행실로 남긴 흔적.
3
VẾT TÍCH:
Dấu vết để lại bởi hành vi xấu.
-
-
1
남이 모르게 어떤 곳에서 사라지다.
1
GIẤU VẾT TÍCH:
Biến mất khỏi chỗ nào mà người khác không biết.
-
2
어떤 사물이나 자연 현상이 없어지거나 바뀌다.
2
ĐI MẤT, BIẾN MẤT:
Sự vật hay hiện tượng tự nhiên nào đó mất đi hoặc thay đổi.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 것이 남긴 표시나 흔적.
1
DẤU VẾT, VẾT TÍCH, VẾT, LẰN, ĐỐM:
Vết biểu thị hay vết tích mà cái nào đó để lại.
-
Danh từ
-
1
발로 밟고 지나갈 때 남는 흔적. 또는 그때 나는 소리.
1
DẤU CHÂN, VẾT TÍCH, DƯ ÂM:
Dấu vết còn lại khi giẫm chân đi qua. Hoặc âm thanh phát ra khi đó.
-
2
(비유적으로) 과거에 지나온 과정.
2
VẾT TÍCH:
(cách nói ẩn dụ) Quá trình trải qua từ trước tới nay.
-
Danh từ
-
1
썩거나 타다 말고 남은 뼈.
1
ĐỐT XƯƠNG CÒN LẠI:
Xương còn lại và không bị mục rữa hay cháy.
-
2
부서지거나 망가져 못 쓰게 되어 남아 있는 물체.
2
VẾT TÍCH, TÀN DƯ:
Vật thể còn lại đã bị nát ra từng mảnh hay không thể sử dụng được nữa.
-
3
(비유적으로) 어떤 끔찍하고 심한 일이 지나가고 남은 흔적.
3
CÁI XÁC:
(cách nói ẩn dụ) Vết tích còn lại sau khi việc đáng sợ và nghiêm trọng đã trôi qua.
-
Danh từ
-
1
발로 밟고 지나갈 때 남는 흔적. 또는 그때 나는 소리.
1
DẤU CHÂN, TIẾNG BƯỚC CHÂN:
Dấu vết còn lại khi giẫm chân đi qua. Hoặc âm thanh phát ra khi đó.
-
2
(비유적으로) 과거에 지나온 과정.
2
VẾT TÍCH, DẤU VẾT:
(cách nói ẩn dụ) Quá trình đã qua trong quá khứ.
-
Danh từ
-
1
없어지거나 떠난 뒤에 남는 흔적이나 모습.
1
TĂM HƠI, VẾT TÍCH:
Hình ảnh hoặc dấu tích còn lại sau khi đã ra đi hoặc biến mất.
-
2
돌아가신 분이 평생 동안 한 일이나 업적.
2
CƠ NGHIỆP ĐỂ LẠI, THÀNH QUẢ ĐỂ LẠI:
Công việc hay thành tích mà người qua đời đã làm trong cả đời.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람이나 사물의 생김새.
1
HÌNH DÁNG, HÌNH DẠNG:
Diện mạo của người hay sự vật.
-
2
겉으로 드러난 상태나 모양.
2
BỘ DẠNG, DÁNG VẺ:
Trạng thái hay hình dạng thể hiện ra ngoài.
-
3
어떤 곳에 드러난 자취나 흔적.
3
VẾT TÍCH, DẤU TÍCH:
Dấu tích hay vết tích thể hiện ở nơi nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
다른 것이 닿거나 묻어서 생긴 자리. 또는 어떤 것 때문에 원래의 상태가 달라진 흔적.
1
DẤU VẾT, VẾT TÍCH:
Chỗ sinh ra do vật khác chạm phải hoặc dính phải. Hoặc trạng thái khác với trạng thái vốn có vì cái nào đó.
-
2
염증이나 상처가 생겼다가 나은 자리.
2
SẸO, THẸO:
Chỗ đã từng bị viêm nhiễm hoặc bị thương nhưng đã lành.
-
3
발로 밟은 자리에 남은 발의 자국.
3
DẤU CHÂN, VẾT CHÂN:
Dấu của bàn chân để lại ở nơi giẫm lên bằng bàn chân.
-
4
(비유적으로) 어떤 것이 일어났거나 영향을 미쳐 남은 결과.
4
DẤU VẾT, DẤU TÍCH:
(cách nói ẩn dụ) Kết quả đọng lại sau khi sự việc nào đó xảy ra và ảnh hưởng đến.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람이나 물건이 차지하고 있는 공간.
1
CHỖ:
Không gian mà con người hay đồ vật đang chiếm giữ.
-
2
사람의 몸이나 물건 등이 변화를 겪고 난 후 흔적이 남은 곳.
2
DẤU VẾT, VẾT TÍCH, DẤU TÍCH:
Chỗ còn để lại sau khi cơ thể người hay đồ vật v.v... trải qua sự biến đổi.
-
3
사람이 앉을 수 있도록 만들어 놓은 곳.
3
CHỖ NGỒI:
Chỗ được làm sẵn để con người có thể ngồi.
-
4
조직에서의 직위나 지위.
4
CHỖ ĐỨNG:
Vị trí hay chức vụ trong tổ chức.
-
5
일하는 곳.
5
VỊ TRÍ LÀM VIỆC:
Nơi làm việc.
-
6
결혼하기에 알맞은 사람.
6
CHỐN, NƠI:
Người phù hợp để kết hôn.
-
7
어떤 일 때문에 사람이 모인 곳이나 그런 기회.
7
CUỘC GẶP GỠ, BUỔI GẶP GỠ:
Nơi nhiều người họp lại vì công việc nào đó hoặc cơ hội như vậy.
-
8
어떤 수를 이루는 숫자의 개수.
8
ĐƠN VỊ:
Số lượng con số tạo nên số nào đó.
-
9
수학에서, 숫자의 위치.
9
HÀNG:
Vị trí của chữ số trong toán học.
🌟
VẾT TÍCH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
평평한 곳에 대고 눌러서 자국을 내다.
1.
ĐÓNG (DẤU):
Tì vào nơi bằng phẳng rồi ấn để tạo ra vết tích.
-
2.
물건의 끝에 가루나 액체를 조금 묻히다.
2.
CHẤM:
Làm cho dính một chút bột hay thể lỏng vào đầu mút của đồ vật.
-
10.
얼굴에 화장품을 조금 묻히다.
10.
CHẤM CHẤM:
Bôi một chút mĩ phẩm lên mặt.
-
3.
점이나 문장 부호 등을 써넣다.
3.
CHẤM, GHI:
Viết dấu chấm hay kí hiệu câu...
-
4.
어떤 틀이나 기구 속에 넣고 눌러서 같은 모양의 물건을 만들다.
4.
IN, SAO:
Để vào bên trong công cụ hay khung nào đó rồi ấn và làm đồ vật có hình dáng giống như thế.
-
5.
인쇄기를 이용하여 글이나 그림 등을 인쇄하다.
5.
IN ẤN:
Sử dụng máy in để in chữ hoặc tranh...
-
11.
단어, 구, 문장 등을 쓰기 위하여 글쇠를 누르다.
11.
ĐÁNH MÁY, ĐÁNH CHỮ:
Ấn khuôn chữ để viết từ, ngữ, câu...
-
6.
어떤 대상을 카메라로 비추어 그 모양을 필름에 옮기다.
6.
CHỤP:
Phản chiếu đối tượng nào đó vào trong máy ảnh (máy quay) rồi chuyển hình ảnh đó thành phim.
-
7.
정확히 모르는 사실을 대충 짐작하여 답하다.
7.
ĐÁNH DẤU, CHẤM:
Trì hoãn sự thật không biết chính xác rồi dự đoán và trả lời.
-
8.
투표하기로 정한 대상에게 표를 던지다.
8.
BẦU, CHỌN:
Bỏ phiếu cho đối tượng mà mình quyết định bỏ phiếu cho.
-
9.
어떤 사물이나 사람을 분명히 가리키다.
9.
CHẤM, CHỌN:
Lựa chọn con người hay sự vật nào đó làm đối tượng nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
물체가 빛을 받을 때 빛의 반대쪽 바닥이나 벽에 나타나는 그 물체의 검은 모양.
1.
BÓNG:
Hình ảnh màu đen của một vật thể xuất hiện trên nền hay trên tường theo hướng ngược lại của ánh sáng, khi vật thể được ánh sáng chiếu vào.
-
2.
물이나 거울 등에 비치는 물체의 모습.
2.
BÓNG:
Hình dạng của vật thể phản chiếu trên mặt nước hay trên gương.
-
3.
사람의 자취나 흔적.
3.
BÓNG, BÓNG DÁNG:
Dấu vết hay vết tích của con người
-
4.
얼굴에 나타난 어두운 표정.
4.
NÉT U UẤT, NÉT U BUỒN:
Nét u tối hiện ra trên mặt.
-
5.
좋지 않은 느낌.
5.
LINH CẢM XẤU, BÓNG DÁNG:
Cảm xúc không tốt.
-
6.
(비유적으로) 어떤 사람에게 항상 따라다니는 것.
6.
BÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc luôn luôn chạy theo một người nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 것이 남긴 표시나 흔적.
1.
DẤU VẾT, VẾT TÍCH, VẾT, LẰN, ĐỐM:
Vết biểu thị hay vết tích mà cái nào đó để lại.
-
-
1.
아무런 티가 나지 않을 정도로 아주 감쪽같다.
1.
MA QUỶ CŨNG KHÔNG BIẾT:
Rất hoàn hảo tới mức không lộ vết tích gì.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 사물의 생김새.
1.
HÌNH DÁNG, HÌNH DẠNG:
Diện mạo của người hay sự vật.
-
2.
겉으로 드러난 상태나 모양.
2.
BỘ DẠNG, DÁNG VẺ:
Trạng thái hay hình dạng thể hiện ra ngoài.
-
3.
어떤 곳에 드러난 자취나 흔적.
3.
VẾT TÍCH, DẤU TÍCH:
Dấu tích hay vết tích thể hiện ở nơi nào đó.